Danh sách mã code
Code 10 :
10-1: Trả lời / Báo cáo
10-2: Đang đến hiện trường
10-3: Từ Chối
10-3v: Xe Tuần Tra
10-4: Roger that / Nhận được và Hiểu
10-5: Vui lòng lặp lại
10-6: Giữ vị trí
10-7: Báo cáo vị trí
10-8: On Duty / Đi tuần
10-10: OFF DUTY / Ngoài giờ làm việc
10-13: Police Die
10-15: Yêu cầu xe cứu thương
10-16: Yêu cầu xe kéo
10-20: Vị trí
10-21: Cần lực lượng Ứng Cứu Khẩn Cấp
10-22: Bỏ qua
10-22a: Đã bắt được đối tượng
10-27: Chuyển đổi đơn vị
10-31: Trở lại Trụ sở
10-62: Thông tin đối tượng
10-80: Đang đuổi theo trên đường
10-99: Kết luận tình hình ( Những gì bạn làm khi nhiệm vụ kết thúc, Mã ngành vi phạm bắt giam )
Code 11 :
11-1: Có bạo động lớn xảy ra
11-2: Xin phép nổ súng ( dành cho AIR )
11-3: Yêu cầu smoke bomb
11-10: Yêu cầu triển khai xe tank nước
11-11: Yêu cầu triển khai xe chống bạo loạn
11-20: Tất cả các police được phân công nhiệm vụ, yêu cầu không di chuyển
Code Mã:
(C0) Mã O : Hết thời gian
(C1) Mã 1 : Đáp ứng khu vực không còi và báo động ( Chỉ dành cho đặc nhiệm và mật vụ )
(C2) Mã 2 : Đối tượng di chuyển bằng phương tiện di chuyển ( mặt đất, dưới nước và trên không ) đã nổ súng
(C3) Mã 3 : Yêu cầu hỗ trợ khẩn cấp
(C4) Mã 4 : Không yêu cầu hỗ trợ thêm
(C5) Mã 5 : Đã tiêu diệt tất cả, khu vực an toàn
(C7) Mã 7 : AFK
(C10) Mã 10 : Có 1 nhóm đối tượng rất đông không rõ là ai đang đuổi theo đối tượng bị bắt
(C11) Mã 11 : Yêu cầu hỗ trợ từ SWAT
(C12) Mã 12 : Yêu cầu máy bay trực thăng bắn hỗ trợ trên không ( AIR )
(C12v) Mã 12v : Lực lượng hỗ trợ trên không ( AIR ) đã vào vị trí bắn và hỗ trợ
(C33) Mã 33 : Radio im lặng, trừ khi có liên quan
(C35) Mã 35 : Yêu cầu Police phòng thủ ở DOC
(C99) Mã 99 : Có bạo động lớn vượt tầm kiểm soát, để nghị triển khai máy bay chiến đấu
(C99v) Mã 99v : Đã triển khai máy bay chiến đấu, các đơn vị khác lùi ra xa tránh thương vong
(C100) Mã 100 ( S.O.S ) : Tình trạng khẩn cấp, yêu cầu các đơn vị có vũ trang thuộc chính phủ hỗ trợ ( Code có hiệu lực khi cướp siêu thị hoặc cướp ngân hàng )
Nhận xét
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã nhận xét